news

Nhập khẩu tôm của Hoa Kỳ tăng 5.43% trong tháng 9 (22/11/2018)

Trong tháng 9 nhập khẩu tôm của Hoa Kỳ đạt 64.674 tấn, tăng 5.43% so với cùng kỳ năm 2017 (đạt 61.342 tấn). Tính chung trong 9 tháng đầu năm nay, Hoa Kỳ đã nhập khẩu 490.010 tấn tôm các loại, tăng 4.19% so với mức 470.307 tấn hồi năm 2017.

Ấn Độ hiện là nước cung cấp tôm lớn nhất của Hoa Kỳ tính về khối lượng, trong tháng 9 Ấn Độ xuất 24.998 tấn tôm sang Hoa Kỳ tăng 13.57% so với cùng kỳ năm trước, tính chung trong 9 tháng đầu năm Ấn Độ đã xuất sang Hoa Kỳ 175.838 tấn tôm, tăng 16.41%. Theo sau Ấn Độ là Indonesia và Ecuador với khối lượng xuất khẩu 9 tháng đầu năm nay đạt lần lượt 96.688 tấn và 58.443 tấn.

 

Việt Nam hiện là nước cung cấp tôm lớn thứ 4 tại Hoa Kỳ, khối lượng xuất khẩu sang thị trường này đạt 6.600 tấn trong tháng 9, tăng 17.58% so với cùng kỳ năm 2017. Tuy nhiên, tính chung trong 9 tháng đầu năm khối lượng xuất khẩu tôm của Việt Nam sang Hoa Kỳ giảm 2.78% đạt 38.655 tấn so với mức 39.762 tấn của 9 tháng đầu năm 2017.

NHẬP KHẨU TÔM CỦA HOA KỲ THEO TỪNG NƯỚC XUẤT KHẨU

Đơn vị: tấn

NƯỚC XUẤT KHẨU

THÁNG 9/2017

THÁNG 9/2018

TĂNG/GIẢM

9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017

9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018

TĂNG/GIẢM

ẤN ĐỘ

22.011

24.998

13,57

151.050

175.838

16,41

ARGENTINA

1.137

981

-13,72

8.604

7.817

-9,15

AUSTRALIA

3

3

0,00

47

44

-6,38

BANGLADESH

81

55

-32,10

948

1.007

6,22

BELIZE

0

19

55

32

-41,82

BỈ

0

0

0

1

BỜ BIỂN NGÀ

0

0

0

0

BỒ ĐÀO NHA

4

1

-75,00

13

11

-15,38

BRUNEI

0

0

1

0

-100,00

BURMA

45

14

-68,89

234

214

-8,55

CANADA

132

179

35,61

1.296

1.184

-8,64

CHILE

0

0

47

121

157,45

COLOMBIA

0

0

64

24

-62,50

COSTA RICA

19

2

-89,47

54

22

-59,26

CYPRUS

0

0

0

0

ĐÀI LOAN

13

41

215,38

154

102

-33,77

ĐAN MẠCH

6

20

233,33

37

55

48,65

ECUADOR

5.255

6.966

32,56

55.120

58.443

6,03

EL SALVADOR

5

1

-80,00

7

9

28,57

GHANA

0

0

6

18

200,00

GREENLAND

0

0

21

17

-19,05

GUATEMALA

79

50

-36,71

2.317

877

-62,15

GUYANA

186

85

-54,30

8.001

6.092

-23,86

HÀ LAN

0

0

8

4

-50,00

HÀN QUỐC

18

4

-77,78

78

77

-1,28

HONDURAS

559

1

-99,80

2.994

6.349

112,06

HONG KONG

6

0

-100,00

52

44

-15,38

ICELAND

0

0

20

40

100,00

INDONESIA

10.745

10.037

-6,59

86.161

96.688

12,22

ITALY

16

0

-100,00

16

0

-100,00

JAMAICA

0

0

0

0

MADAGASCAR

0

16

0

82

MALAYSIA

28

43

53,57

193

158

-18,13

MEXICO

2.256

1.105

-51,02

12.202

10.559

-13,47

MOROCCO

0

0

0

2

NA UY

0

0

6

0

-100,00

NEW CALEDONIA

0

0

18

25

38,89

NHẬT

0

0

2

0

-100,00

NICARAGUA

98

133

35,71

1.127

1.924

70,72

NIGERIA

16

16

0,00

97

198

104,12

OMAN

0

0

3

0

-100,00

PAKISTAN

10

0

-100,00

204

50

-75,49

PANAMA

479

244

-49,06

1.841

2.084

13,20

PERU

552

932

68,84

8.037

8.290

3,15

PHÁP

0

0

0

1

PHILIPPINES

346

162

-53,18

1.415

1.036

-26,78

SENEGAL

11

13

18,18

11

14

27,27

SINGAPORE

0

0

0

3

SRI LANKA

1

10

900,00

149

253

69,80

SURINAME

76

0

-100,00

322

199

-38,20

TÂY BAN NHA

15

16

6,67

56

195

248,21

THÁI LAN

6.606

4.157

-37,07

51.248

32.315

-36,94

THỔ NHĨ KỲ

0

2

0

5

THỤY SỸ

0

0

6

0

-100,00

TRUNG QUỐC

4.702

6.278

33,52

34.400

36.196

5,22

TUNISIA

0

0

0

0

UAE

28

49

75,00

231

159

-31,17

VENEZUELA

185

315

70,27

1.572

2.477

57,57

VIỆT NAM

5.613

6.600

17,58

39.762

38.655

-2,78

TỔNG

61.342

64.674

5,43

470.307

490.010

4,19

 

http://vietnamexport.com/nhap-khau-tom-cua-hoa-ky-tang-543-trong-thang-9/vn2529942.html